Duyệt đồ án QHPK tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường Tân Định, Quận 1
Ngày đăng: 16-10-2017
Lượt xem: 22578
Ủy ban nhân dân Thành phố vừa Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường Tân Định, Quận 1 (nội dung quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông). Khu vực quy hoạch có mô 61,02ha, Phía Bắc và Tây Bắc giáp: Rạch Thị Nghè; Phía Tây Nam giáp: Quận 3 với ranh là đường Hai Bà Trưng; Phía Đông giáp: Phường Đakao với ranh là đường Đinh Tiên Hoàng; Phía Đông Nam giáp: Phường Đakao với ranh là đường Võ Thị Sáu.
Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Theo đề xuất của đồ án
|
A
|
Diện tích toàn khu vực quy hoạch
|
Ha
|
61,02
|
B
|
Dân số dự kiến
|
người
|
34.000
|
C
|
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu
|
m²/người
|
17,95
|
D
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu
|
m²/người
|
15,64
|
E
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
|
|
- Đất nhóm nhà ở
|
m²/người
|
11,22
|
+ Đất ở hiện hữu ổn định
|
m²/người
|
10,28
|
+ Đất ở xây dựng mới
|
m²/người
|
0,71
|
+ Đất ở hỗn hợp
|
m²/người
|
0,23
|
- Đất công trình giáo dục
|
m²/người
|
0,49 (*)
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị khác cấp đơn vị ở:
|
m²/người
|
0,18
|
+ Trạm y tế
|
m²/người
|
0,02
|
+ Trung tâm hành chính
|
m²/người
|
0,10
|
+ Trung tâm thương mại dịch vụ khác
|
m²/người
|
0,06
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi, sân bãi thể dục thể thao)
|
m²/người
|
0,2 (**)
|
- Đất đường giao thông cấp phân khu vực
|
km/km²
|
12,4
|
G
|
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
Đất giao thông tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh
|
%
|
22,74
|
Tiêu chuẩn cấp nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn thoát nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn cấp điện
|
Kwh/người/năm
|
2.000-2500
|
Tiêu chuẩn rác thải
|
kg/người/ngày
|
1,0-1,3
|
H
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
|
|
Mật độ xây dựng chung
|
%
|
49
|
Hệ số sử dụng đất
|
Lần
|
3,0
|
Chiều cao xây dựng, tương ứng với tầng cao công trình (theo QCVN 03:2012/BXD)
|
Tối đa
|
Mét
|
140 (35 tầng)
|
Tối thiểu
|
Mét
|
5 (1 tầng)
|
Các chức năng trong khu vực quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia thành 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:
Đơn vị ở 1: diện tích 28,22 ha; dân số dự kiến 16.463 người; được giới hạn bởi các tuyến đường Hai Bà Trưng - Hoàng Sa - Trần Khắc Chân - Nguyễn Hữu Cầu.
Đơn vị ở 2: diện tích 32,80 ha; dân số dự kiến 17.537 người; được giới hạn bởi các tuyến đường Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu - Đinh Tiên Hoàng - Hoàng Sa - Trần Khắc Chân - Nguyễn Hữu Cầu.
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở: tổng diện tích 53,17 ha:
* Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích 38,15 ha, bao gồm:
- Các khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang): tổng diện tích 34,95 ha
- Các khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng mới: tổng diện tích 2,40 ha
- Các khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng hổn hợp: tổng diện tích 0,81 ha
* Các khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 2,24 ha, bao gồm:
- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 1.65 ha
- Khu chức năng trung tâm hành chính cấp phường: tổng diện tích 0,13 ha.
- Khu chức năng dịch vụ - thương mại: tổng diện tích 0,3ha.
- Khu chức năng y tế: tổng diện tích 0,06 ha.
* Đất cây xanh công công cộng: tổng diện tích 0,69 ha.
* Đất giao thông đối nội: tổng diện tích 12,09 ha.
Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 7,85 ha, bao gồm:
- Đất trung tâm giáo dục đào tạo (đại học): tổng diện tích 1,01 ha.
- Đất Bệnh viện Quận 1: tổng diện tích 0,21 ha.
- Đất Chợ Tân Định: tổng diện tích 0,3 ha.
- Đất công trình tôn giáo: tổng diện tích 0,5 ha.
- Đất cây xanh ven kênh: tổng diện tích 0,99 ha;
- Khu đất kênh rạch: tổng diện tích 2,03 ha;
- Đất đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên: trên mặt đất, trên cao, ngầm, đường sắt, đường thủy): tổng diện tích 2,81 ha;
Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
DIỆN TÍCH
|
TỶ LỆ
|
CHỈ TIÊU
|
(Ha)
|
(%)
|
(m2/người)
|
A
|
ĐẤT ĐƠN VỊ Ở
|
53.17
|
100.00
|
15.64
|
1
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
38.15
|
71.75
|
11.22
|
|
+ Đất ở hiện hữu, chỉnh trang
|
34.95
|
65.73
|
10.28
|
|
+ Đất ở xây dựng mới
(đã trừ dt cây xanh nhóm ở 1m2/người)
|
2.40
|
4.51
|
0.71
|
|
+ đất hỗn hợp (đã trừ dt cây xanh nhóm ở 1m2/người)
|
0.81
|
1.51
|
|
2
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ CẤP ĐƠN VỊ Ở
|
2.24
|
4.21
|
0.66
|
|
+ Đất giáo dục
|
1.65
|
3.10
|
0.49
|
|
+ Đất y tế
|
0.06
|
0.11
|
0.02
|
|
+ Đất hành chánh
|
0.34
|
0.64
|
0.10
|
|
+ Đất thương mại dịch vụ
|
0.19
|
0.36
|
0.06
|
3
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG
|
0.69
|
1.30
|
0.20
|
|
+ Đất cây xanh trong đơn vị ở
|
0.02
|
|
|
|
+ Đất cây xanh trong đất ở xây dựng mới và hỗn hợp
|
0.67
|
|
|
4
|
ĐẤT GIAO THÔNG ĐỐI NỘI
|
12.09
|
22.74
|
12,4 km/km2
|
B
|
ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở
|
7.85
|
|
|
1
|
Đất trung tâm giáo dục, đào tạo + đại học
|
1.01
|
|
|
2
|
Đất bệnh viện quận 1
|
0.21
|
|
|
3
|
Đất chợ tân định
|
0.30
|
|
|
4
|
Đất công trình tôn giáo
|
0.50
|
|
|
5
|
Đất cây xanh ven kênh
|
0.99
|
|
|
6
|
Đất kênh rạch, mặt nước
|
2.03
|
|
|
7
|
Đất giao thông đối ngoại
|
2.81
|
|
|
|
Tổng cộng
|
61.02
|
|
17.95
|
|
Dân số dự kiến
|
34000
|
NGƯỜI
|
|
Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị: Ưu tiên phát triển cao tầng tại khu vực tiếp giáp trục đường lớn (như Võ Thị Sáu, Đinh Tiên Hoàng), trong phạm vi bán kính 500m của nhà ga metro, các khu vực khuyến khích cải tạo chỉnh trang (các dự án tái thiết đô thị), giảm dần tầng cao về phía các trục đường có lộ giới nhỏ hơn và gần về phía bờ sông, kênh, rạch; áp dụng quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu TP.HCM có chọn lọc (áp dụng thêm quy chế quản lý quy hoach kiến trúc đô thị chung TP.HCM) nhưng vẫn đảm bảo đồng bộ về cảnh quan (chiều cao tầng trệt, chiều cao tại chỉ giới xây dựng) đối với dãy nhà liên kế giáp mặt tiền đường; giữ được khối nền thấp tầng tại khu vực có kiến trúc biệt thự như Đặng Dung, Đặng Tất, Trần Quý Khoách, Trần Khánh Dư…
Định hướng, giải pháp tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị từng khu chức năng, từng ô phố, trục đường chính, khu vực không gian mở, điểm nhấn, khu vực dọc bờ kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè:
+ Đối với các khu vực hiện hữu:
Các khu vực, công trình di tích lịch sử, văn hóa, công trình có giá trị về kiến trúc cần giữ lại bảo tồn: đình Nam Chơn.
Các khu vực hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) được áp dụng Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08/12/2007 và Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố đối với các trục đường thương mại dịch vụ sau Hai Bà Trưng, Võ Thị Sáu, Đinh Tiên Hoàng, Trần Quang Khải, Trần Nhật Duật.
Các khu vực cần thực hiện tái thiết đô thị (phá dỡ công trình hiện hữu để xây dựng mới): khu vực giáp 2 bên cầu Hoàng Hoa Thám; khu vực giáp Hoàng Sa, Nguyễn Văn Nguyễn.
+ Đối với các khu vực phát triển xây dựng mới: ưu tiên khai thác tầm nhìn về hướng bờ sông, kênh, rạch; dành nhiều không gian cho bố trí tiện ích công cộng (quảng trường, công viên cây xanh, mặt nước…) và các công trình hạ tầng xã hội phục vụ dân cư khu vực quy hoạch.
- Vị trí, quy mô các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc bờ sông, kênh, rạch, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển cần lập Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị khu vực cụ thể (theo Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc cảnh quan đô thị) để kiểm soát về kiến trúc cảnh quan và xác định các nội dung cần thực hiện để kiểm soát sự phát triển: khu vực dọc bờ kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè; khu vực tiếp giáp trục đường lớn (như Võ Thị Sáu, Đinh Tiên Hoàng), trong phạm vi bán kính 500m của nhà ga metro, các khu vực khuyến khích cải tạo chỉnh trang; khu thấp tầng Đặng Dung, Đặng Tất, Trần Quý Khoách, Trần Khánh Dư…
Quy hoạch mạng lưới đường giao thông đối ngoại và đối nội thể hiện trong bảng sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Kí hiệu mặt cắt
|
Chiều Dài (m)
|
Lộ Giới
(m)
|
Mặt cắt ngang đường (m)
|
Lề trái (m)
|
Mặt
đường (m)
|
Lề phải (m)
|
1
|
Võ Thị Sáu
|
1b-1b
|
610
|
30
|
6
|
18
|
6
|
2
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1a-1a
|
145
|
40
|
6
|
28
|
6
|
3
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
2-2
|
300
|
16
|
4
|
8
|
4
|
4
|
Bà Lê Chân
|
3-3
|
180
|
20
|
4,5
|
11
|
4,5
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
4-4
|
779
|
20
|
4
|
12
|
4
|
7
|
Thạch Thị Thanh
|
5-5
|
328
|
12
|
3
|
6
|
3
|
8
|
Lý Văn Phức
|
6-6
|
192
|
10
|
2,5
|
5
|
2,5
|
10
|
Nguyễn Phi Khanh
|
7-7
|
465
|
8
|
1,5
|
5
|
1,5
|
11
|
Trần Quang Khải
|
4-4
|
880
|
20
|
4
|
12
|
4
|
12
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
8-8
|
400
|
14
|
3,5
|
7
|
3,5
|
13
|
Trần Nhật Duật
|
4-4
|
400
|
20
|
4
|
12
|
4
|
14
|
Trần Khắc Chân
|
9-9
|
360
|
15
|
4
|
7
|
4
|
15
|
Đinh Công Tráng
|
5-5
|
240
|
12
|
3
|
6
|
3
|
16
|
Đặng Dung
|
10-10
|
611
|
10
|
2
|
6
|
2
|
17
|
Đặng Tất
|
10-10
|
293
|
10
|
2
|
60
|
2
|
18
|
Trần Quý Khoách
|
6-6
|
324
|
10
|
2,5
|
5
|
2,5
|
19
|
Trần Khánh Dư
|
5-5
|
580
|
12
|
3
|
6
|
3
|
20
|
Hòang Sa
|
9-9
|
1968
|
15
|
4
|
7
|
4
|
21
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
11-11
|
70
|
15
|
3
|
9
|
3
|
22
|
Mã Lộ
|
8-8
|
110
|
14
|
3,5
|
7
|
3,3,5
|
23
|
Huyền Quang
|
|
95
|
6,4
|
0
|
6,4
|
0
|
24
|
Đường D1
|
10-10
|
297
|
16,5
|
3,25
|
10
|
3,25
|
25
|
D2
|
6-6
|
100
|
10
|
2,5
|
5
|
2,5
|
26
|
D3
|
12-12
|
250
|
16,5
|
3,0
|
10,5
|
3,0
|
27
|
D4
|
10-10
|
335
|
10
|
2
|
6
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
10.490
|
|
|
|
|
Lưu ý khu vực quy hoạch có tuyến đường sắt ngầm số 4 chạy dọc, ngầm dưới đường Hai Bà Trưng (tuyến Thạnh Xuân – Khu đô thị Hiệp Phước), phạm vi chiếm dụng, bảo vệ công trình đường sắt đô thị thực hiện theo Thông tư 37/2014/TT-BGTVT ngày 03/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải. (TTQH)